Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Đặt bằng với .
Bước 5
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Bước 5.2.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.2.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.3.1.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.2.2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.2.2.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2.3.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.2.3.1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2.3.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.3.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.2.3.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.2.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 5.2.4
Rút gọn .
Bước 5.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.4.2
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 5.2.4.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.4.2.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.4.2.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.4.2.2.2
Cộng và .
Bước 5.2.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.5
Nhân với .
Bước 5.2.4.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.2.4.6.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.4.6.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.4.6.4
Cộng và .
Bước 5.2.4.6.5
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.6.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.6.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.2.4.6.5.3
Kết hợp và .
Bước 5.2.4.6.5.4
Nhân với .
Bước 5.2.4.6.5.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.2.4.6.5.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.4.6.5.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.4.6.5.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.4.6.5.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.4.6.5.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.4.6.5.5.2.4
Chia cho .
Bước 5.2.4.7
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.4.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.7.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.2.4.7.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.2.4.7.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.4.7.3
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.7.3.1
Đưa ra ngoài.
Bước 5.2.4.7.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.7.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 5.2.4.7.5
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 5.2.4.8
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.4.8.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.2.4.8.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.4.8.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.4.8.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.4.8.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.4.8.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.4.8.2
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 5.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 8
Bước 8.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 8.2
Đặt bằng với .
Bước 8.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 8.3.1
Đặt bằng với .
Bước 8.3.2
Giải để tìm .
Bước 8.3.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 8.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.2.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 8.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 8.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 8.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 8.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 8.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 8.6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 8.6.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 8.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 8.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 8.6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 8.6.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 8.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 8.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 8.6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 8.6.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 8.6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 8.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 9
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 10
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 11